– Tụ bù Samwha – korea dạng tụ dầu thường được sử dụng rộng rãi vì giá thành phù hợp
– Tụ Dầu: là loại tụ dầu có dạng hình trụ vuông, có nhiều qui cách từ 10kvar đến 50kvar.
– Tụ Khô: là loại tụ dầu có dạng hình trụ tròn, có nhiều qui cách từ 10kvar đến 30kvar.
BẢNG GIÁ 2021 TỤ BÙ COS PHI (BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG) SAMWHA Dạng tụ DẦU
TÊN HÀNG |
QUI CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
SAMWHA |
Tụ 10Kvar – 415V |
Kvar |
47,000 |
Tụ 15Kvar- 415V |
Kvar |
47,000 |
|
Tụ 20Kvar- 415V |
Kvar |
47,000 |
|
Tụ 25Kvar- 415V |
Kvar |
47,000 |
|
Tụ 30Kvar- 415V |
Kvar |
47,000 |
|
Tụ 40Kvar- 415V |
Kvar |
47,000 |
|
Tụ 50Kvar- 415V |
Kvar |
47,000 |
BẢNG GIÁ 2021 TỤ BÙ COS PHI (BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG) SAMWHA Dạng tụ KHÔ
TÊN HÀNG |
QUI CÁCH |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
SAMWHA |
Tụ 10Kvar – 440V |
Kvar |
51,000 |
Tụ 15Kvar – 440V |
Kvar |
41,000 |
|
Tụ 20Kvar – 440V |
Kvar |
37,000 |
|
Tụ 25Kvar – 440V |
Kvar |
36,000 |
|
Tụ 30Kvar – 440V |
Kvar |
36,000 |
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
BẢNG GIÁ TỦ BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG (BÙ COS PHI, BÙ VÔ CÔNG) LẮP CHO TRẠM BIẾN ÁP
(Áp dụng mới nhất từ 2021)
Stt |
CÔNG SUẤT SỬ DỤNG (A) / TRẠM BIẾN ÁP (KVA) |
CÔNG SUẤT TỦ TỤ BÙ (KVAR) 3P |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 1) |
Đ. GIÁ (VNĐ)(loại 2) |
1 |
Dòng điện: 50-100A |
30 KVAR |
4,500,000 |
3,900,000 |
2 |
Dòng điện: 100-150A |
40 KVAR |
6,000,000 |
5,300,000 |
3 |
Trạm biến áp 75/100 KVA |
50 KVAR |
7,500,000 |
6,600,000 |
4 |
Trạm biến áp 100 KVA |
60 KVAR |
8,500,000 |
7,700,000 |
5 |
Trạm điện 150/160 KVA |
80 KVAR |
9,500,000 |
8,800,000 |
6 |
Trạm điện 150/160 KVA |
100 KVAR |
11,000,000 |
9,500,000 |
7 |
Trạm điện 225/250 KVA |
120 KVAR |
13,000,000 |
11,000,000 |
8 |
Trạm điện 300/320 KVA |
150 KVAR |
16,000,000 |
13,500,000 |
9 |
Trạm điện 320/400 KVA |
180 KVAR |
20,000,000 |
16,500,000 |
10 |
Trạm biến áp 3P 400 KVA |
200 KVAR |
22,000,000 |
18,500,000 |
11 |
Trạm biến áp 3P 500 KVA |
240 KVAR |
26,000,000 |
22,000,000 |
12 |
Trạm biến áp 560 KVA |
280 KVAR |
31,500,000 |
25,500,000 |
13 |
Trạm biến áp 630 KVA |
300 KVAR |
33,000,000 |
27,000,000 |
14 |
Trạm hạ thế 750 KVA |
360 KVAR |
39,000,000 |
32,000,000 |
15 |
Trạm hạ thế 800 KVA |
400 KVAR |
44,000,000 |
36,000,000 |
16 |
Trạm hạ thế 1000 KVA |
500 KVAR |
54,000,000 |
44,000,000 |
17 |
Trạm biến áp 1250 KVA |
600 KVAR |
62,000,000 |
52,000,000 |
18 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
700 KVAR |
72,000,000 |
62,000,000 |
19 |
Trạm biến áp 1500 KVA |
800 KVAR |
80,000,000 |
72,000,000 |
20 |
Trạm biến áp 2000 KVA |
1000 KVAR |
96,000,000 |
86,000,000 |
21 |
Trạm biến áp 2500 KVA |
1200 KVAR |
115,000,000 |
96,000,000 |
22 |
Trạm biến áp 3000 KVA |
1400 KVAR |
135,000,000 |
110,000,000 |
Ghi chú:
- Đơn giá loại 1: là vật tư mới 100%
- Đơn giá loại 2: thiết bị đóng cắt của Mitsubishi, Fuji,… đã qua sữ dụng được tân trang và bảo hành như hang mới
Nhận thi công, lắp đặt mới, sữa chữa, bảo trì tủ tụ bù cos phi (bù công suất phản kháng) cho xưởng sản xuất, nhà máy, tòa nhà, chung cư,…các cá nhân hay doanh nghiệp sử dụng điện 3 pha hoặc tram biến áp hạ thế, giá cả cạnh tranh.